101 ngành nghề có yêu cầu vốn pháp định, vốn đầu tư, ký quỹ

Tại thời điểm năm 2021, có tất cả 243 ngành nghề kinh doanh có điều kiện, trong số đó có hơn 70 ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định và hàng loạt ngành nghề khác có yêu cầu vốn đầu tư, ký quỹ.Điều này nhằm bảo đảm hoạt động của doanh nghiệp diễn ra một cách an toàn, ổn định và tránh gây ra những thiệt hại cho khách hàng, đối tác.

101 ngành nghề có yêu cầu vốn pháp định, vốn đầu tư, ký quỹ

Bài viết dưới đây, Việt Luật xin đưa ra bảng 101 ngành nghề có yêu cầu vốn pháp định, vốn đầu tư, ký quỹ để quý độc giả tiện theo dõi và tham khảo :

STT Ngành nghề Vốn Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực an ninh trật tự
01 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ Số vốn góp đầu tư của cơ sở kinh doanh nước ngoài ít nhất là một triệu đô la Mỹ. Nghị định 96/2016/NĐ-CP
Công thương
02 Bán lẻ theo phương thức đa cấp 10 tỷ VNĐ Nghị định 40/2018/NĐ-CP
03 Sở Giao dịch hàng hóa 150 tỷ VNĐ Nghị định 51/2018/NĐ-CP
04 Thành viên môi giới của Sở Giao dịch hàng hóa 5 tỷ VNĐ
05 Thành viên kinh doanh của Sở Giao dịch hàng hóa 75 tỷ VNĐ
06 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng Ký quỹ 7 tỷ VNĐ Nghị định 69/2018/NĐ-CP
07 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
08 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh Ký quỹ 10 tỷ VNĐ
Giáo dục
09 Thành lập trường đại học tư thục Vốn đầu tư tối thiểu 1000 tỷ VNĐ (không bao gồm giá trị đất xây dựng trường) Nghị định 46/2017/NĐ-CP

 

10 Thành lập Phân hiệu trường đại học tư thục Vốn đầu tư tối thiểu 250 tỷ VNĐ (không bao gồm giá trị đất xây dựng phân hiệu)
11 Thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục Vốn đầu tư tối thiểu 100 tỷ VNĐ (không bao gồm giá trị đất)
12 Thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục Vốn đầu tư tối thiểu 50 tỷ VNĐ (không bao gồm giá trị đất)
13 Thành lập cơ sở giáo dục mầm non có vốn đầu tư nước ngoài Suất đầu tư ít nhất là 30 triệu VNĐ/trẻ (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)  

 

 

 

Nghị định 86/2018/NĐ-CP

14 Thành lập cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài Suất đầu tư ít nhất là 50 triệu VNĐ/học sinh (không bao gồm các chi phí sử dụng đất). Tổng số vốn đầu tư không thấp hơn 50 tỷ đồng
15 Thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài Suất đầu tư ít nhất là 20 triệu VNĐ/học viên (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)
16 Thành lập cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài Tổng số vốn đầu tư tối thiểu là 1.000 tỷ VNĐ (không bao gồm các chi phí sử dụng đất).
17 Cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài không xây dựng cơ sở vật chất mới mà chỉ thuê lại hoặc do bên Việt Nam góp vốn bằng cơ sở vật chất sẵn có để triển khai hoạt động. Mức đầu tư ít nhất phải đạt 70% các mức quy định nêu trên
18 Thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài. Vốn đầu tư tối thiểu là 250 tỷ VNĐ (không bao gồm các chi phí sử dụng đất
Giao thông vận tải
19 Vận chuyển hàng không quốc tế khai thác đến 10 tàu bay 700 tỷ VNĐ Nghị định 92/2016/NĐ-CP
20 Vận chuyển hàng không quốc tế khai thác từ 11 đến 30 tàu bay 1.000 tỷ VNĐ
21 Vận chuyển hàng không quốc tế khai thác trên 30 tàu bay 1.300 tỷ VNĐ
22 Vận chuyển hàng không nội địa khai thác đến 10 tàu bay 300 tỷ VNĐ
23 Vận chuyển hàng không nội địa khai thác từ 11 đến 30 tàu bay 600 tỷ VNĐ
24 Vận chuyển hàng không nội địa khai thác trên 30 tàu bay 700 tỷ VNĐ
25 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay tại cảng hàng không quốc tế 200 tỷ VNĐ
26 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay tại cảng hàng không nội địa 100 tỷ VNĐ
27 Kinh doanh dịch vụ hàng không tại nhà ga hành khách 30 tỷ
28 Kinh doanh dịch vụ hàng không tại nhà ga, kho hàng hóa
29 Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu tại cảng hàng không, sân bay
30 Kinh doanh hàng không chung 100 tỷ VNĐ
31 Nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ 50 tỷ VNĐ Thông tư 37/2015/TT-BGTVT
32 Kinh doanh vận tải biển quốc tế 05 tỷ VNĐ Nghị định 147/2018/NĐ-CP
Lĩnh vực lao động
33 Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động 02 tỷ VNĐ Nghị định 55/2013/NĐ-CP
34 Kinh doanh dịch vụ việc làm Ký quỹ 300 triệu VNĐ Nghị định 52/2014/NĐ-CP
35 Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp 05 tỷ VNĐ Nghị định 143/2016/NĐ-CP
36 Thành lập trường trung cấp 50 tỷ VNĐ
37 Thành lập trường cao đẳng 100 tỷ VNĐ
38 Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài 05 tỷ VNĐ Nghị định 126/2007/NĐ-CP
Ngân hàng
39 Ngân hàng TM nhà nước 3000 tỷ VNĐ Nghị đinh 10/2011/NĐ-CP
40 Ngân hàng TM cổ phần
41 Ngân hàng liên doanh
42 Ngân hàng 100% vốn nước ngoài
43 Chi nhánh ngân hàng nước ngoài 15 triệu USD
44 Ngân hàng chính sách 5000 tỷ VNĐ
45 Ngân hàng đầu tư 3000 tỷ VNĐ
46 Ngân hàng phát triển 5000 tỷ VNĐ
47 Ngân hàng hợp tác 3000 tỷ VNĐ
48 Quỹ tín dụng nhân dân TW 3000 tỷ VNĐ
49 Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở 0,1 tỷ VNĐ
50 Công ty tài chính 500 tỷ VNĐ
51 Công ty cho thuê tài chính 150 tỷ VNĐ
52 Tổ chức tài chính vi mô 05 tỷ VNĐ Nghị định 165/2007/NĐ-CP
53 Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán 50 tỷ VNĐ Nghị định 101/2012/NĐ-CP
54 Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng 30 tỷ VNĐ Nghị định 57/2016/NĐ-CP
55 Daonh nghiệp hoạt động mua, bán vàng miếng 100 tỷ VNĐ Nghị định 24/2012/NĐ-CP
56 Tổ chức tín dụng hoạt động mua, bán vàng miếng 3000 tỷ VNĐ
Tài chính
57 Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe  300 tỷ VNĐ Nghị định 73/2016/NĐ-CP
58 Chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe 200 tỷ VNĐ
59 Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh 350 tỷ VNĐ
60 Chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh 250 tỷ VNĐ
61 Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh 400 tỷ VNĐ
62 Chi nhánh nước ngoài kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh 300 tỷ VNĐ
63 Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe 600 tỷ VNĐ Nghị định 73/2016/NĐ-CP
64 Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí (Bảo hiểm nhân thọ) 800 tỷ VNĐ
65 Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí(Bảo hiểm nhân thọ) 1000 tỷ VNĐ
66 Kinh doanh bảo hiểm sức khỏe 300 tỷ VNĐ
67 Doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua Biên giới (Doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài) Ký quỹ tối thiểu 100 tỷ VNĐ 

Tổng tài sản tối thiểu tương đương 02 tỷ đô la Mỹ vào năm tài chính trước năm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới tại Việt Nam

68 Doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua Biên giới (Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài) Ký quỹ tối thiểu 100 tỷ VNĐ 

Tổng tài sản tối thiểu tương đương 100 triệu đô la Mỹ vào năm tài chính trước năm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới tại Việt Nam

69 Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe 400 tỷ VNĐ
70 Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe 700 tỷ VNĐ
71 Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe 1100 tỷ VNĐ
72 Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm 04 tỷ VNĐ
73 Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm 08 tỷ VNĐ
74 Tổ chức bảo hiểm tương hỗ 10 tỷ VNĐ Nghị định 18/2005/NĐ-CP
75 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài 200 tỷ VNĐ Nghị định 175/2016/NĐ-CP
76 Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ 05 tỷ VNĐ Nghị định 69/2016/NĐ-CP
77 Kinh doanh hoạt động mua bán nợ 100 tỷ VNĐ
78 Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợ 500 tỷ VNĐ
79  Môi giới chứng khoán (Công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam) 25 tỷ VNĐ Nghị định 58/2012/NĐ-CP và Nghị định 151/2018/NĐ-CP a
Tự doanh chứng khoán (Công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam) 50 tỷ VNĐ
Bảo lãnh phát hành chứng khoán (Công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam) 165 tỷ VNĐ
Tư vấn đầu tư chứng khoán (Công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam) 10 tỷ VNĐ
Kinh doanh chứng khoán (Công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam) 25 tỷ VNĐ
80 Ngân hàng thanh toán 10.000 tỷ VNĐ Nghị định 86/2016/NĐ-CP
81 Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm 15 tỷ VNĐ Nghị định 88/2014/NĐ-CP
82 Dịch vụ kiểm toán (chỉ đối với Công ty TNHH kinh doanh dịch vụ kiểm toán và Chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài) 5 tỷ VNĐ Nghị định 17/2012/NĐ-CP
83 Cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới Ký quỹ bắt buộc số tiền tương đương 05 tỷ VNĐ Nghị định 17/2012/NĐ-CP
84 Đầu tư dự án khu dịch vụ, du lịch và vui chơi giải trí tổng hợp có casino Vốn đầu tư tối thiểu của dự án là 02 tỷ đô la Mỹ Nghị định 03/2017/NĐ-CP
Tài nguyên môi trường
85 Nhập khẩu phế liệu Ký quỹ dựa trên khối lượng nhập khẩu Nghị định 38/2015/NĐ-CP
Truyền thông
86 Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh (dịch vụ thư có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02kg) 02 tỷ VNĐ Nghị định 47/2011/NĐ-CP
87 Cung ứng dịch vụ bưu chính quốc tế (dịch vụ thư có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02kg) 05 tỷ VNĐ
88 Thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông – Trong phạm vi 1 tỉnh, TP trực thuộc Trung ương: 5 tỷ VNĐ– Trong phạm vi khu vực (từ 2 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): 30 tỷ VNĐ

– Trong phạm vi toàn quốc (trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): 100 tỷ VNĐ

Nghị định 25/2011/NĐ-CP
89 Thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất có sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông – Trong phạm vi khu vực (từ 15 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): 100 tỷ VNĐ– Trong phạm vi toàn quốc (trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): 300 tỷ VNĐ
90 Thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất có sử dụng kênh tần số vô tuyến điện 20 tỷ VNĐ
91 Thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện (mạng viễn thông di động ảo). 300 tỷ VNĐ
92 Thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất có sử dụng băng tần số vô tuyến điện 500 tỷ VNĐ
93 Thiết lập mạng viễn thông cố định vệ tinh và di động vệ tinh 30 tỷ VNĐ
94 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn” Ký quỹ tối thiểu là 50 triệu VNĐ Quyết định 671/QĐ-BTTTT
95 Cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng Ký quỹ không dưới 5 (năm) tỷ VNĐ Nghị định 130/2018/NĐ-CP
96 Thành lập nhà xuất bản Có ít nhất 05 (năm) tỷ VNĐ để bảo đảm hoạt động xuất bản Nghị định 195/2013/NĐ-CP
Tư pháp
97 Hành nghề thừa phát lại Ký quỹ 100 triệu VNĐ Nghị định 61/2009/NĐ-CP
Văn hóa thể thao
98 Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam Ký quỹ 250 triệu VNĐ Nghị định 168/2017/NĐ-CP
99 Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế đối với khách du lịch ra nước ngoài Ký quỹ 500 triệu VNĐ
100 Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài Ký quỹ 500 triệu VNĐ
101 Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 100 triệu VNĐ
Bảng: 101 ngành nghề yêu cầu vốn pháp định, vốn đầu tư, ký quỹ.
Rate this post

Mọi chi tiết về 101 ngành nghề có yêu cầu vốn pháp định, vốn đầu tư, ký quỹ xin vui lòng liên hệ :

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN BRAVOLAW

Dia Chi Địa chỉ : 349 Vũ Tông Phan, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Dien Thoai Hotline : 1900 6296

Email Email : [email protected]

Không có comment nào !

Để lại một trả lời