TƯ VẤN THÀNH LẬP CÔNG TY BẢO HIỂM
Bảo hiểm là cách thức chia sẻ những rủi ro của một đối tượng hoặc nhóm người trong cộng đồng có khả năng gặp rủi ro.Công ty bảo hiểm có trách nhiệm đảm bảo quá trình sản xuất và đời sống xã hội diễn ra bình thường sau các rủi ro hoặc biến cố .Chính vì vậy, hoạt động kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam tương đối mới mẻ nhưng đang phát triển mạnh cùng với sự phát triển không ngừng của kinh tế mở cửa; có rất nhiều cá nhân, tổ chức thành lập công ty bảo hiểm nhằm tham gia thị trường kinh doanh sôi động này . Với chức năng văn phòng tư vấn luật, Bravolaw tư vấn thành lập doanh nghiệp Bảo hiểm cho khách hàng có nhu cầu thành lập công ty nắm rõ được.
1. Mộ số bản bản pháp luật có liên quan tới thành lập công ty bảo hiểm :
– Luật Kinh doanh bảo hiểm ( năm 2000) ;
– Nghị định số 45 ( 25/3/ 2007) quy định một số điều của luật kinh doanh bảo hiểm ;
2. Hồ sơ thành lập công ty bảo hiểm :
– Giấy đề nghị đăng ký thành lập công ty ( do Bộ Tài Chính cung cấp ) ;
– Bản dự thảo điều lệ công ty bảo hiểm có đầy đủ chữ ký thành viên sáng lập công ty bảo hiểm ;
– Bản danh sách thành viên công ty , bao gồm thông tin lý lịch, các văn bằng chứng minh năng lực và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người đứng đầu, điều hành công ty bảo hiểm ;
– Bản phương án chi tiết hoạt động kinh doanh bảo hiểm , phương thức dự phòng, doanh mục kinh doanh bảo hiểm , đầu tư hiệu quả và khả năng thanh toán cũng như hiệu quả kinh doanh thời gian đầu thành lập công ty ;
– Văn bản xác định số vốn pháp định ( đối với công ty bảo hiểm nhân thọ là 600 tỷ đồng và phi nhân thọ là 300 tỷ đồng ) của cơ quan , tổ chức có thẩm quyền xác nhận ;
3. Tư vấn thành lập công ty bảo hiểm cùng Bravolaw :
- Những loại hình công ty bảo hiểm :
– Công ty , doanh nghiệp bảo hiểm nhà nước ;
– Công ty Cổ phần bảo hiểm ;
– Tổ chức bảo hiểm tương hỗ ;
– Công ty, doanh nghiệp bảo hiểm liên doanh ;
– Công ty, doanh nghiệp bảo hiểm 100 % vốn nước ngoài ;
- Mã ngành nghề lĩnh vực bảo hiểm
651 |
|
|
Bảo hiểm |
|
6511 |
65110 |
Bảo hiểm nhân thọ |
|
6512 |
|
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
65121 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
65129 |
Bảo hiểm phi nhân thọ khác |
652 |
6520 |
65200 |
Tái bảo hiểm |
653 |
6530 |
65300 |
Bảo hiểm xã hội |
662 |
|
|
Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội |
|
6621 |
66210 |
Đánh giá rủi ro và thiệt hại |
|
6622 |
66220 |
Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm |
|
6629 |
66290 |
Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội |